Từ điển Thiều Chửu
贓 - tang
① Quan lại ăn của đút, như tham tang uổng pháp 貪贓枉法 tham của đút làm sai phép. ||② Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang, như nhân tang tịnh hoạch 人贓並獲 bắt được cả người và đồ đã lấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
贓 - tang
Đút lót cho quan — Tiền của đút lót — Vật làm bằng cớ. Đoạn trường tân thanh : » Thực tang bắt được dường này «.


果贓 - quả tang || 贓證 - tang chứng || 贓據 - tang cứ || 贓迹 - tang tích || 贓物 - tang vật || 無贓 - vô tang ||